TERA 100S – mẫu xe tải nhỏ thành công nhất hiện tại của Daehan Motors có thiết kế thùng dài nhất trong phân khúc xe tải 1 tấn. Sở hữu khối động cơ Mitsubishi Technology bền bỉ – hiệu suất cao. Phiên bản xe tải Tera100S 2024 có khung sườn chắc chắn và khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường nông thôn hay đô thị.
| ✅ Tera100s Chassis | 225.000.000 VNĐ |
| ✅ Tera 100s thùng lửng | 235.000.000 VNĐ |
| ✅ Tera 100s thùng lửng bửng cong | 239.000.000 VNĐ |
| ✅ Tera 100s thùng bạt ( bản Nhà máy) | 242.500.000 VNĐ |
| ✅ Tera 100s thùng bạt lửng mở bửng ( Nhà máy) | 248.000.000 VNĐ |
| ✅ Tera100s thùng bạt lửng | 250.000.000 VNĐ |
| ✅ Tera 100s thùng kín | 245.000.000 VNĐ |
| ✅ Tera 100s thùng kín Composite | 257.000.000 VNĐ |
| ✅ Tera 100s thùng cánh dơi | 260.000.000 VNĐ |
| ✅ Tera100s thùng kín bán hàng VTL | 265.000.000 VNĐ |
| ✅ Tera100s thùng ben tự đổ | 282.000.000 VNĐ |
| 1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ hợp lệ: | 2. Chí phí khác không chứng từ: | ||
| – Thuế trước bạ | 4.600.000 | – Phí đăng ký | 2.500.000 |
| Đăng ký tạm | – | – Phí nộp thuế | 500.000 |
| – Bảo hiểm dân sự (1 năm) | 968.000 | – Định vị + phí sử dụng 1 năm | |
| – Phí đăng kiểm lưu hành | 70.000 | – Ép biển mica | 500.000 |
| – Phí biển số | 500.000 | – Cắt dán chữ, biển số sườn xe | 300.000 |
| – Phí đường bộ (1 năm) | 2.160.000 | – Chi phí xăng xe đi lại, công đi lại | 1.000.000 |
| Tổng cộng | 8.248.000 | Tổng cộng: | 4.800.000 |
| TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH: | 13.048.000 | ||
Thông số kỹ thuật




















