TERA 100 XE TẢI 990KG ĐÁNG MUA NHẤT THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM HIỆN NAY
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng xe tải khác nhau,đa dạng về chủng loại,tải trọng để phục vụ nhu cầu của khách hàng.Trong khi nhu cầu vận chuyển hàng hoán ngày càng gia tăng thì phương tiện vận tải được sử dụng nhiều phải kể đến là xe tải.
Sau đây Quý vị hãy cùng Ô Tô Việt Hàn Bắc Giang tìm hiểu về một số mẫu xe tải 990kg để giúp quý vị có được quyết định đúng nhất khi mua xe .
1,Xe tải Tera 100 thùng dài 2m8,tải trọng 990kg.
Có lẽ nhắc đến hãng xe tải Teraco thì khách hàng vẫn thấy mới mẻ,nhưng khi nói đến nhà máy Daehan Motors Hàn Quốc thì không còn xa lạ trong ngành xe tải nữa.Sản phẩm xe tải Tera 100 tải trọng 990kg được sản xuất dựa trên công nghệ Hàn Quốc và lắp ráp tại nhà máy Daehan tại Việt Nam.
-Tera 100 sử dụng động cơ Mitshubishi công nghệ Nhật Bản có mã lực 100PS và dùng nhiên liệu xăng.
-Có thiết kế đa dạng loại thùng để quý khách hàng lựa chọ phù hợp với mục đích vận tải.
-Toàn bộ xe được thiết kế hiện đại,cân đối,nhỏ gọn và nhẹ nhàng khi di chuyển vào thành phố và các hẻm nhỏ để vận chuyển hàng hoá.
-Xe được bảo hành 2 năm hoặc 100.000 km trên toàn quốc.
Kích thước & trọng lượng | ||
Tổng thể | Chiều dài | 4.480 mm |
Chiều rộng | 1.610 mm | |
Chiều cao | 1.890 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm | |
Vệt bánh xe | Trước | 1.360 mm |
Sau | 1.360 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | 940 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 2.275 kg | |
Bán mui bạth quay vòng tối thiểu | 6 m | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | |
Kiểu động cơ | 4G13S1 TCI | |
Dung tích xy-lanh | 1.299 CC | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Đường mui bạth & hành trình pít-tông | 71 x 82 mm | |
Tỷ số sức nén | 10:01 | |
Công suất cực đại | 92/6.000 ps/rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 109/4.800 kg.m/rpm | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 40 L | |
Tốc độ tối đa | 120 km/h | |
Chassis | ||
Loại hộp số | MR513G01 | |
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | |
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, giảm chấn thủy lực |
Sau | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | |
Loại phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang Trống | |
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | |
Lốp xe | Trước | 175/70 R14 |
Sau | 175/70 R14 | |
Lốp xe dự phòng | 1 | |
Trang bị tiêu chuẩn | ||
Ngoại thất | mui bạth chiếu hậu | Cùng màu với thân xe |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | |
Nội thất | mui bạth chắn gió | Có |
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | |
Khóa cửa | Khóa tay | |
Số chỗ ngồi | 2 Người | |
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có |
Quý khách hàng quan tâm có thể liên hệ:0986 878 299 để được tư vấn.