Xe tải Vinamotor, dòng xe tải chất lượng
Những chiếc xe tải Vinamotor được lắp ráp tại Nhà máy ô tô Đồng Vàng thuộc Tổng công ty công nghiệp ô tô Việt Nam Vinamotor có trụ sở đặt tại Khu công nghiệp Đình Trám, Bắc Giang. Đây là nhà máy được xây dựng theo chuẩn quy trình công nghệ được chuyển giao từ Hyundai Hàn Quốc, nổi tiếng thành công vang rội với các sản phẩm chất lượng cao như xe khách Hyundai County Đồng Vàng, xe tải Hyundai Mighty Đồng Vàng.
Các sản phẩm ô tải Vinamotor luôn mang đến cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối về chất lượng cũng như giá thành hợp lý, bảo hành tin cậy.
Hiện nay Vinamotor đang phân phối các dòng sản oto tải phẩm chủ đạo như
-
Xe tải K6
-
Xe khách Hyundai Đồng Vàng
-
Xe tải Cabstar
Toàn bộ các dòng sản phẩm này đều được lắp ráp tại nhà máy vinamotor tại Việt Nam, được kiểm định chất lượng rõ ràng.
Đơn vị phân phối xe tải Vinamotor Đồng Vàng uy tín
Kính thưa quý khách. CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VIỆT HÀN BẮC GIANG chúng tôi tự hào là đại lý chính thức của Vinamotor tại Việt Nam. Chúng tôi phân phối toàn bộ các sản phẩm của hãng tới khách hàng cam kết :
-
Chính hãng
-
Bảo hành bảo dưỡng, phụ tùng thay thế theo hãng
-
Giá thành hợp lý, hậu mãi tốt
Ngoài ra, chúng tôi có chế độ hỗ trợ mua xe trả góp cực kỳ nhanh chóng và tiện lợi, lãi xuất ưu đãi đối với dòng xe tải này chỉ bằng CMT và Sổ Hộ Khẩu, hỗ trợ đăng ký đăng kiểm, vận chuyển xe tận nhà cho quý khách.
Hãy liên hệ ngay với OtoVietHan.vn để được tư vấn tốt nhất
Địa chỉ: Thôn Đồng Quan, Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang
BẢNG GIÁ XE VINAMOTOR MỚI 2021
TT | Loại xe | Thông số kỹ thuật cơ bản | Giá bán thị trường (VNĐ) |
1 | NS200 mui bạt | Kích thước xe (D x R x C): 5.930 x 1.980 x 2.200mm | 440.000.000 |
Kích thước thùng: | |||
4.230 x 1.870 x 700/1.900 | |||
Tải trọng: 1990 kg | |||
Tổng tải: 4995 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30D 14-4N | |||
Dung tích xi lanh: 2.953 cc | |||
Công suất: 140ps/3.600v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.00-R16 | |||
Số người chở cho phép: 3 người | |||
2 | Nissan Cabstar NS 200 thùng kín | Kích thước xe (D x R x C): 5.930 x 1.980 x 2.200mm | 445.000.000 |
Kích thước thùng: | |||
4.220 x 1.870 x 700/1.900 | |||
Tải trọng: 1990 kg | |||
Tổng tải: 4995 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30D 14-4N | |||
Dung tích xi lanh: 2.953 cc | |||
Công suất: 140ps/3.600v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.00-R16 | |||
Số người chở cho phép: 3 người | |||
3 | Nissan Cabstar NS350 mui bạt | Kích thước xe (D x R x C): 5.930 x 1.980 x 2.200mm | 440.000.000 |
Kích thước thùng: | |||
4.230 x 1.870 x 700/1.900 | |||
Tải trọng: 3490 kg | |||
Tổng tải: 6685kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30D 14-4N | |||
Dung tích xi lanh: 2.953 cc | |||
Công suất: 140ps/3.600v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.00-R16 | |||
Số người chở cho phép: 3 người | |||
4 | Nissan Cabstar NS350 thùng kín | Kích thước xe (D x R x C): 5.930 x 1.980 x 2.200mm | 445.000.000 |
Kích thước thùng: | |||
4.230 x 1.870 x 700/1.900 | |||
Tải trọng: 3490 kg | |||
Tổng tải: 6634kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30D 14-4N | |||
Dung tích xi lanh: 2.953 cc | |||
Công suất: 140ps/3.600v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.00-R16 | |||
Số người chở cho phép: 3 người | |||
5 | Nissan K6 thùng lửng | Kích thước xe (D x R x C): 6.920 x 2.105 x 2.400 mm | 529.000.000 |
Kích thước thùng (D x R x C): 5.010 x 2.050 x 430 mm | |||
Tải trọng: 5600 kg | |||
Tổng tải: 9150 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30 D15-5N | |||
Công suất: 150ps/3.200v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.50-R16 | |||
Số người cho phép chở: 3 người | |||
6 | Nissan K6 thùng mui bạt | Kích thước xe (D x R x C): 6.920 x 2.105 x 2.400 mm | 537.000.000 |
Kích thước thùng (D x R x C): 5.015 x 2.050 x 1900 mm | |||
Tải trọng: 5300 kg | |||
Tổng tải: 9150 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30 D15-5N | |||
Công suất: 150ps/3.200v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.50-R16 | |||
Số người cho phép chở: 3 người | |||
7 | Nissan K6 thùng kín | Kích thước xe (D x R x C): 6.920 x 2.105 x 2.400 mm | 542.000.000 |
Kích thước thùng (D x R x C): 5.010 x 2.000 x 1900 mm | |||
Tải trọng: 5250 kg | |||
Tổng tải: 9150 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30 D15-5N | |||
Công suất: 150ps/3.200v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.50-R16 | |||
Số người cho phép chở: 3 người |
Giá trên là giá đã bao gồm 10% thuế VAT, nhưng chưa bao gồm chi phí vận chuyển, phí đăng ký đăng kiểm và các chi phí lưu hành khác.
Hiển thị tất cả 3 kết quả
-
Xe tải Nissan Cabstar 3.5 Tấn
Chi tiết -
Xe tải Vinamotor Cabstar 1.9 Tấn
Chi tiết -
Xe Tải Vinamotor K6
Chi tiết
Xe tải Vinamotor, dòng xe tải chất lượng
Những chiếc xe tải Vinamotor được lắp ráp tại Nhà máy ô tô Đồng Vàng thuộc Tổng công ty công nghiệp ô tô Việt Nam Vinamotor có trụ sở đặt tại Khu công nghiệp Đình Trám, Bắc Giang. Đây là nhà máy được xây dựng theo chuẩn quy trình công nghệ được chuyển giao từ Hyundai Hàn Quốc, nổi tiếng thành công vang rội với các sản phẩm chất lượng cao như xe khách Hyundai County Đồng Vàng, xe tải Hyundai Mighty Đồng Vàng.
Các sản phẩm ô tải Vinamotor luôn mang đến cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối về chất lượng cũng như giá thành hợp lý, bảo hành tin cậy.
Hiện nay Vinamotor đang phân phối các dòng sản oto tải phẩm chủ đạo như
-
Xe tải K6
-
Xe khách Hyundai Đồng Vàng
-
Xe tải Cabstar
Toàn bộ các dòng sản phẩm này đều được lắp ráp tại nhà máy vinamotor tại Việt Nam, được kiểm định chất lượng rõ ràng.
Đơn vị phân phối xe tải Vinamotor Đồng Vàng uy tín
Kính thưa quý khách. CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VIỆT HÀN BẮC GIANG chúng tôi tự hào là đại lý chính thức của Vinamotor tại Việt Nam. Chúng tôi phân phối toàn bộ các sản phẩm của hãng tới khách hàng cam kết :
-
Chính hãng
-
Bảo hành bảo dưỡng, phụ tùng thay thế theo hãng
-
Giá thành hợp lý, hậu mãi tốt
Ngoài ra, chúng tôi có chế độ hỗ trợ mua xe trả góp cực kỳ nhanh chóng và tiện lợi, lãi xuất ưu đãi đối với dòng xe tải này chỉ bằng CMT và Sổ Hộ Khẩu, hỗ trợ đăng ký đăng kiểm, vận chuyển xe tận nhà cho quý khách.
Hãy liên hệ ngay với OtoVietHan.vn để được tư vấn tốt nhất
Địa chỉ: Thôn Đồng Quan, Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang
BẢNG GIÁ XE VINAMOTOR MỚI 2021
TT | Loại xe | Thông số kỹ thuật cơ bản | Giá bán thị trường (VNĐ) |
1 | NS200 mui bạt | Kích thước xe (D x R x C): 5.930 x 1.980 x 2.200mm | 440.000.000 |
Kích thước thùng: | |||
4.230 x 1.870 x 700/1.900 | |||
Tải trọng: 1990 kg | |||
Tổng tải: 4995 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30D 14-4N | |||
Dung tích xi lanh: 2.953 cc | |||
Công suất: 140ps/3.600v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.00-R16 | |||
Số người chở cho phép: 3 người | |||
2 | Nissan Cabstar NS 200 thùng kín | Kích thước xe (D x R x C): 5.930 x 1.980 x 2.200mm | 445.000.000 |
Kích thước thùng: | |||
4.220 x 1.870 x 700/1.900 | |||
Tải trọng: 1990 kg | |||
Tổng tải: 4995 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30D 14-4N | |||
Dung tích xi lanh: 2.953 cc | |||
Công suất: 140ps/3.600v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.00-R16 | |||
Số người chở cho phép: 3 người | |||
3 | Nissan Cabstar NS350 mui bạt | Kích thước xe (D x R x C): 5.930 x 1.980 x 2.200mm | 440.000.000 |
Kích thước thùng: | |||
4.230 x 1.870 x 700/1.900 | |||
Tải trọng: 3490 kg | |||
Tổng tải: 6685kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30D 14-4N | |||
Dung tích xi lanh: 2.953 cc | |||
Công suất: 140ps/3.600v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.00-R16 | |||
Số người chở cho phép: 3 người | |||
4 | Nissan Cabstar NS350 thùng kín | Kích thước xe (D x R x C): 5.930 x 1.980 x 2.200mm | 445.000.000 |
Kích thước thùng: | |||
4.230 x 1.870 x 700/1.900 | |||
Tải trọng: 3490 kg | |||
Tổng tải: 6634kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30D 14-4N | |||
Dung tích xi lanh: 2.953 cc | |||
Công suất: 140ps/3.600v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.00-R16 | |||
Số người chở cho phép: 3 người | |||
5 | Nissan K6 thùng lửng | Kích thước xe (D x R x C): 6.920 x 2.105 x 2.400 mm | 529.000.000 |
Kích thước thùng (D x R x C): 5.010 x 2.050 x 430 mm | |||
Tải trọng: 5600 kg | |||
Tổng tải: 9150 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30 D15-5N | |||
Công suất: 150ps/3.200v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.50-R16 | |||
Số người cho phép chở: 3 người | |||
6 | Nissan K6 thùng mui bạt | Kích thước xe (D x R x C): 6.920 x 2.105 x 2.400 mm | 537.000.000 |
Kích thước thùng (D x R x C): 5.015 x 2.050 x 1900 mm | |||
Tải trọng: 5300 kg | |||
Tổng tải: 9150 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30 D15-5N | |||
Công suất: 150ps/3.200v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.50-R16 | |||
Số người cho phép chở: 3 người | |||
7 | Nissan K6 thùng kín | Kích thước xe (D x R x C): 6.920 x 2.105 x 2.400 mm | 542.000.000 |
Kích thước thùng (D x R x C): 5.010 x 2.000 x 1900 mm | |||
Tải trọng: 5250 kg | |||
Tổng tải: 9150 kg | |||
Động cơ: Nissan ZD30 D15-5N | |||
Công suất: 150ps/3.200v/ph | |||
Lốp trước/sau: 7.50-R16 | |||
Số người cho phép chở: 3 người |
Giá trên là giá đã bao gồm 10% thuế VAT, nhưng chưa bao gồm chi phí vận chuyển, phí đăng ký đăng kiểm và các chi phí lưu hành khác.